Đặc điểm nổi bật Máy in mã vạch Zebra dòng Xi4
Máy in mã vạch Zebra dòng Xi4 mà nổi bật là Máy in Zebra 110Xi4 là dòng công nghiệp cao cấp có 3 phiên bản với đầu in nhiệt độ phân giải 203dpi, 300dpi và 600dpi, đạt tốc độ 356 mm/s (14 inch/s) in chiều rộng 104mm (4.09 inch). Được thiết kết vô cùng chắc chắn, 110Xi4 sở hữu thuộc tính năng cốt lõi cần có trong một máy in mã vạch công nghiệp, lý tưởng cho việc in ấn hiệu suất cao và hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.
Thiết kế chắc chắn nguyên khối
Máy in mã vạch Zebra dòng Xi4 có đường nét thiết kế vuông vắn, mạnh mẽ toàn thân máy đều bằng kim loại bền chắc và được sơn tĩnh điện gia tăng khả năng chịu nhiệt và va đập tốt. Cụm đầu in và bên trong máy được gia công kỹ, sáng bóng, liền lạc đầy nội lực, đáp ứng tối ưu cho các môi trường công nghiệp đầy thách thức hoạt động 24/7.
Máy in mã vạch Zebra dòng Xi4 được thiết kế với mặt trước là màn hình LCD hỗ trợ quan sát, kết hợp các phím nhấn có độ nảy tốt, hỗ trợ người dùng tương tác để hiệu chỉnh các thông số kỹ thuật và cùng với các đèn led đơn hiển thị các màu sắc xanh, cam, đỏ để cảnh báo tình trạng hoạt động của máy trong suốt quá trình hoạt động in ấn.
Hiệu suất cao, đạt tốc độ 356 mm/s
Máy in mã vạch Zebra dòng Xi4 được dung hòa các đặt điểm nổi bật nhất, được kết hợp độ bền và dễ sử dụng để cung cấp cho người dùng một máy in hiệu suất cao dễ vận hành khi đạt tốc độ 356 mm/s, khi in chiều rộng 104mm (4.09 inch). Với cấu trúc hoàn toàn bằng kim loại và cơ chế in ấn mạnh mẽ, 110Xi4 đáng tin cậy để thực hiện hoạt động in ấn tem ở trạng thái 24/7 trong môi trường sản xuất và kho bãi khó khăn nhất.
Máy in mã vạch Zebra dòng Xi4 là máy in mã vạch công nghiệp ngoài khả năng hoạt động được nhiều năm trong điều kiện môi trường khó khan, thách thức về nhiệt độ và bui bẩn, máy in còn nhiều tùy chọn về độ phân giải 203dpi, 300dpi và 600dpi để in những con tem có độ khó đòi hỏi độ nét cao, mà các máy công nghiệp thông thường không đáp ứng được tần suất hoạt động 24/7.
Đáp ứng đa dạng vật liệu
Máy in mã vạch Zebra dòng Xi4 có đầu in nhiệt độ phân giải 203dpi cho các nhu cầu in tem nhãn tiêu chuẩn, 300dpi cho các yêu cầu in tem với mật độ mã vạch có độ mịn hơn và 600dpi cho các tem có độ khó và mật độ dày đặt các icon, logo với tỉ lệ nhỏ. Đầu in 110Xi4 có công nghệ in nhiệt trực tiếp phù hợp cho giấy tem decal nhiệt, in gián tiếp đáp ứng cho các loại giấy tem decal truyền nhiệt kết hợp với ruy băng mực với các chất liệu Wax, Wax Resin và Resin linh hoạt đáp ứng đầy đủ cho hàng loạt tem nhãn ở nhiều ngành nghề và lĩnh vực quan trọng.
Về sức chứa vật liệu, Máy in mã vạch Zebra dòng Xi4 có khả năng chứa được cuộn giấy tem decal có chiều dài 100 mét, 150 mét, và kết hợp cùng cuộn ruy băng mực mã vạch có chiều dài 300 mét, 450 mét, nhằm đem lại hiệu quả công việc cho người dùng kho tiết kiệm thời gian và hạn chế số lần thay vật liệu.
Đa cổng giao tiếp
Máy in mã vạch Zebra dòng Xi4 nhiều cổng kết nối như USB, RS232, Paralell, Ethernet được tích hợp ngay ở các phiên bản tiêu chuẩn mà không phải tùy chọn thêm như các dòng máy cạnh tranh. Với các điểm nổi bật đã mang lại nhiều yêu tố tiết kiệm chi phí đầu tư cho các doanh nghiệp khi mà nhu cầu in tem nhãn ngày càng nhiều phát sinh và cần máy linh hoạt hỗ trợ nhiều cổng giao tiếp để chia sẻ cho nhiều người sử dụng trong cùng một hệ thống mà không cần đầu tư thêm máy in.
Phù hợp giải pháp in tem tần suất hoạt động liên tục
Máy in mã vạch Zebra dòng Xi4 là máy in mã vạch Zebra có các ngôn ngữ font ZPL-II và EPL cung cấp khả năng đường dẫn nâng cấp dễ dàng cho các máy in cạnh tranh, mang lại kết quả in ấn mạnh mẽ vượt trội với giá cả phải chăng, đáng tin cậy và hoàn thiện.
Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 được nhà sản xuất khuyên dùng để in tem mã hóa các chuẩn mã vạch 1D, 2D trong các ngành vận chuyển, bán lẻ, nhà máy hay các ngành hàng tương tự với dung lượng tem nhãn hoạt động ở tần suất liên tục.
Thông số kỹ thuật Máy in mã vạch Zebra dòng Xi4:
Công nghệ in | in nhiệt trực tiếp hoặc in truyền nhiệt qua ribbon |
Độ phân giải | 110Xi4: 203 dpi | 300dpi | 600dpi 140Xi4: 203 dpi | 300dpi 170Xi4: 203 dpi | 300dpi 220Xi4: 203 dpi | 300dpi |
Độ rộng bản in | 110Xi4: 4 inch 140Xi4: 5,5 inch 170Xi4: 6 inch 220Xi4: 8 inch |
Tốc độ in | 110Xi4: 14 inch/s 140Xi4: 14 inch/s 170Xi4: 12 inch/s 220Xi4: 10 inch/s |
Bộ nhớ | 64 MB Flash | 16 MB RAM |
Ngôn ngữ | ZPL, ZPL II |
Công kết nối | USB, Serial, Ethernet, Parallel |
Màn hình | back-lit LCD |
Kích thước cuộn giấy | 110Xi4: 0.79”(20mm) to 4.5” (114 mm) 140Xi4: 1.57” (40 mm) to 5.51” (140 mm) 170Xi4: 2.0” (51 mm) to 7.1” (180 mm) 220Xi4: 4.25” (108 mm) to 8.8” (224 mm) Đường kính: 8inch (lõi 3inch) |
Kích thước cuộn ribbon | 110Xi4: 0.79” (20 mm) to 4.33” (110 mm) 140Xi4: 1.57” (40 mm) to 5.1” (130 mm) 170Xi4: 2.0” (51 mm) to 6.7” (170 mm) 220Xi4: 4.25” (108 mm) to 8.6” (220 mm) Rộng 300m | 450m |
Media Types | Continuous, die-cut, notch, hole or black mark |
Options | Chức năng: Cutter, Rewind Kết nối: WiFi, Applicator Port |
RFID | Có hỗ trợ RFID Module (110Xi4) |
Kích thước | 110Xi4: WxLxH: 261.9mm x393.7 mm x 517.5 mm 140Xi4: WxLxH: 287.3mm x393.7 mm x 517.5 mm 170Xi4: WxLxH: 338.1mm x393.7 mm x 517.5 mm 220Xi4: WxLxH: 401.6mm x393.7 mm x 517.5 mm |
Trọng lượng | 110Xi4: WxLxH: 50 lbs. / 22.7 kg 140Xi4: WxLxH: 55 lbs. / 25.0 kg 170Xi4: WxLxH: 67 lbs. / 30.5 kg 220Xi4: WxLxH: 72 lbs. / 32.7 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.